FORTINET FG4200F là thiết bị mạng tiên tiến được thiết kế cho các trung tâm dữ liệu hiệu suất cao. Thiết bị cung cấp tốc độ và tính linh hoạt đặc biệt với 8 khe cắm 100GE/40GE QSFP28 và 18 khe cắm 25GE/10GE SFP28. Thiết bị có tính năng tăng tốc phần cứng SPU NP7 và CP9, đảm bảo xử lý hiệu quả và cải thiện hiệu suất. Với 2 cổng quản lý GE RJ45 và 2 nguồn điện DC, thiết bị cung cấp khả năng kết nối và dự phòng đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật nhanh
Bảng 1 hiển thị thông số kỹ thuật nhanh của FG-4200F
Tham số | Sự miêu tả | |
---|---|---|
Số lượng khe cắm QSFP28 | 8x | |
Số lượng khe cắm SFP28 | 16x | |
Số lượng cổng quản lý GE RJ45 | 2 | |
Cổng USB | 1 | |
Thông lượng IPS | 52Gbps |
Tính năng sản phẩm
- Kết nối tốc độ cao với khe cắm 100GE/40GE QSFP28 và 25GE/10GE SFP28
- Xử lý hiệu quả và cải thiện hiệu suất với khả năng tăng tốc phần cứng SPU NP7 và CP9
- Kết nối đáng tin cậy và dự phòng với 2 cổng quản lý GE RJ45
- Nguồn điện mạnh mẽ với 2 nguồn điện DC
- Được thiết kế cho các trung tâm dữ liệu hiệu suất cao
Ứng dụng sản phẩm
- Mạng lưới trung tâm dữ liệu
- Truyền và xử lý dữ liệu tốc độ cao
- Cơ sở hạ tầng mạng cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe
So sánh với các mặt hàng tương tự
Bảng 2 hiển thị sự so sánh với các sản phẩm tương tự của FG-4200F
Người mẫu | Sự khác biệt |
---|---|
FG-4400F-DC | Số lượng khe cắm QSFP28 cao hơn (12x) |
FG-4100F-DC | Số lượng khe cắm SFP28 ít hơn (16x) |
Thông số kỹ thuật:
FG-4200F/-DC | FG-4201F/-DC | |
---|---|---|
Giao diện và Mô-đun | ||
Khe cắm 100 GE QSFP28 / 40 GE QSFP+ | 8 | |
Khe cắm 25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ / GE SFP | 16 | |
Khe cắm 25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ / GE SFP HA | 2 | |
25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ / GE SFP Khe cắm AUX | 2 | |
Cổng quản lý GE RJ45 | 2 | |
Cổng USB | 1 | |
Cổng điều khiển | 1 | |
Lưu trữ nội bộ | – | 2 ổ SSD 2TB |
Bộ thu phát đi kèm | 2x SFP+ (SR 10GE) | |
Hiệu suất hệ thống — Tổng hợp lưu lượng truy cập doanh nghiệp | ||
Thông lượng IPS | 52Gbps | |
Thông lượng NGFW | 47Gbps | |
Thông lượng bảo vệ mối đe dọa | 45Gbps | |
Hiệu suất và công suất hệ thống | ||
Thông lượng tường lửa (1518/512/64 byte, UDP) | 800/788/400Gbps | |
Thông lượng tường lửa IPv6 (1518/512/86 byte, UDP) | 800/788/400Gbps | |
Độ trễ tường lửa (64 byte, UDP) | 3,02 µs | |
Thông lượng tường lửa (Gói mỗi giây) | 600 Mps | |
Phiên đồng thời (TCP) | 210 Triệu / 450 Triệu | |
Phiên mới/giây (TCP) | 1 Triệu / 7 Triệu | |
Chính sách tường lửa | 200,000 | |
Thông lượng IPsec VPN (512 byte) | 210Gbps | |
Đường hầm IPsec VPN Gateway-to-Gateway | 40,000 | |
Đường hầm IPsec VPN Client-to-Gateway | 200,000 | |
Thông lượng SSL-VPN | 16Gbps | |
Người dùng SSL-VPN đồng thời (Tối đa được đề xuất, Chế độ đường hầm) | 30,000 | |
Thông lượng kiểm tra SSL (IPS, HTTPS trung bình) | 50Gbps | |
CPS kiểm tra SSL (IPS, HTTPS trung bình) | 23,000 | |
Phiên đồng thời kiểm tra SSL (IPS, HTTPS trung bình) | 9 triệu | |
Thông lượng kiểm soát ứng dụng (HTTP 64K) | 135Gbps | |
Thông lượng CAPWAP (HTTP 64K) | 47Gbps | |
Miền ảo (Mặc định / Tối đa) | 10 / 500 | |
Số FortiSwitch tối đa được hỗ trợ | 300 | |
Số lượng FortiAP tối đa (Tổng số / Chế độ đường hầm) | 8,192 / 4,096 | |
Số lượng FortiToken tối đa | 20,000 | |
Số lượng FortiClient đã đăng ký tối đa | 50,000 | |
Cấu hình sẵn sàng cao | Hoạt động / Hoạt động, Hoạt động / Bị động, Phân cụm | |
Kích thước và sức mạnh | ||
Cao x Rộng x Dài (inch) | 5,22 x 17,20 x 26,17 | |
Cao x Rộng x Dài (mm) | 132,5 x 437 x 664,8 | |
Cân nặng | 59,75 lb (27,10 kg) | 61,07 lb (27,7 kg) |
Yếu tố hình thức (hỗ trợ các tiêu chuẩn EIA / không EIA) | Giá treo, 3 RU | |
Đầu vào nguồn AC | 100–240V xoay chiều, 50/60 Hz | |
Dòng điện xoay chiều (Tối đa) | 13.5A@120V, 5.5A@240V | |
Mức tiêu thụ điện năng (Trung bình/Tối đa) | 931 W / 1291 W | 940 W / 1306 W |
Tản nhiệt | 4405 BTU/giờ | 4456 BTU/giờ |
Bộ nguồn DC | -48V đến -60V một chiều | |
Dòng điện một chiều (Đánh giá tối đa) | 25A đến 32A mỗi PSU | |
Nguồn điện dự phòng | Dự phòng 1+1 mặc định, có thể hoán đổi nóng | |
Môi trường hoạt động và chứng chỉ | ||
Nhiệt độ hoạt động | 32–104°F (0–40°C) | |
Nhiệt độ bảo quản | -31–158°F (-35–70°C) | |
độ ẩm | 20–90% không ngưng tụ | |
Mức độ ồn | 57dBA | |
Độ cao hoạt động | Lên đến 7.400 ft (2.250 m) | |
Sự tuân thủ | FCC Part 15 Class A, RCM, VCCI, CE, UL/ cUL, CB | |
chứng chỉ | Phòng thí nghiệm ICSA: Tường lửa, IPsec, IPS, Chống vi-rút, SSLVPN; USGv6/IPv6 |
PHÂN PHỐI TƯỜNG LỬA
TƯỜNG LỬA ( FIREWALL ) LÀ GÌ ?
Tường lửa hay firewall là một hệ thống bảo mật mạng giám sát và kiểm soát lưu lượng mạng đến và đi dựa trên các quy tắc bảo mật được xác định trước.Một tường lửa thường thiết lập một rào cản giữa một mạng nội bộ đáng tin cậy và mạng bên ngoài không tin cậy, giúp tạo ra 1 bức tường thành kiên cố để bảo vệ toàn bộ hệ thống máy tính.
Tường Lửa Được Phân Thành Những Loại Nào ?
Tường lửa thường được phân loại thành Tường lửa mạng hay tường lửa dựa trên máy chủ. Tường lửa mạng lọc lưu lượng giữa hai hoặc nhiều mạng và chạy trên phần cứng mạng. Tường lửa dựa trên máy chủ chạy trên máy tính chủ và kiểm soát lưu lượng mạng vào và ra khỏi các máy đó. Chúng cũng được phân loại thành tường lửa bảo vệ để bảo vệ an ninh cho máy tính cá nhân hay mạng cục bộ, tránh sự xâm nhập, tấn công từ bên ngoài và tường lửa ngăn chặn thường do các nhà cung cấp dịch vụ Internet thiết lập và có nhiệm vụ ngăn chặn không cho máy tính truy cập một số trang web hay máy chủ nhất định, thường dùng với mục đích kiểm duyệt Internet.
Khi phân loại theo các tầng giao thức nơi giao thông dữ liệu có thể bị chặn, có ba loại tường lửa chính:
- Tường lửa tầng mạng. Ví dụ iptables.
- Tường lửa tầng ứng dụng. Ví dụ TCP Wrappers.
- Tường lửa ứng dụng. Ví dụ: hạn chế các dịch vụ ftp bằng việc định cấu hình tại tệp /etc/ftpaccess.
NHƯỢC ĐIỂM KHI SỬ DỤNG TƯỜNG LỬA !
- Sử dụng tường lửa cần phải xử lý một lượng lớn thông tin nên việc xử lý lọc thông tin có thể làm chậm quá trình kết nối của người kết nối.
- Việc sử dụng tường lửa chỉ hữu hiệu đối với những người không thành thạo kỹ thuật vượt tường lửa, những người sử dụng khác có hiểu biết có thể dễ dàng vượt qua tường lửa bằng cách sử dụng các proxy không bị ngăn chặn.
TƯỜNG LỬA MUA HÃNG NÀO DÙNG TỐT ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các loại tường lửa của nhiều hãng trên thế giới phân phối và đưa giải pháp đến tại việt nam.
Những Hãng Cung Cấp Giải Pháp Tường Lửa Tại Việt Nam :
- Tường Lửa FORTINET
- Tường Lửa SONICWALL
- Tường Lửa SECUI
- Tường Lửa CISCO
- Tường Lửa SOPHOS
- Tường Lửa PALO ALTO
- Tường Lửa CHECK POINT
Tường Lửa được nếu trên tất cả dòng nào trong quá trình sử dụng cũng tốt, nổi bật nhất hiện nay thì có Firewall Fortinet, Firewall Cisco, Firewall Secui, Firewall Sonicwall,…vvv
MUA TƯỜNG LỬA ( FIREWALL ) Ở ĐÂU CHÍNH HÃNG ?
Thiết Bị Tường Lửa được phân phối tại việt nam bởi rất nhiều các đơn bị do nhiều hãng ủy quyền. nổi bật là công ty INTERSYS Toàn Cầu phân phối các dòng tường lửa
INTERSYS TOÀN CẦU PHÂN PHỐI TƯỜNG LỬA CHÍNH HÃNG
Website : https://intersystoancau.com
Liên hệ : Tiến – 0948.40.70.80
- Tường Lửa FORTINET
- Tường Lửa SONICWALL
- Tường Lửa SECUI
- Tường Lửa CISCO
- Tường Lửa SOPHOS
- Tường Lửa PALO ALTO
INTERSYS tự hào là đại diện phân Phối dòng tường lửa SECUI của Hàn Quốc tại thị trường Việt Nam. Thiết Bị Tường Lửa SECUI với nhiều đặc tính ưu việt về ngăn chặn bảo mật cho khối doanh nghiệp, xí nghiệp nhà máy rất tốt, giá thành lại hợp lý vừa túi tiền cho mọi dự toán tài chính mua sắm IT.
MUA TƯỜNG LỬA ( FIREWALL ) CỦA ĐƠN VỊ NÀO GIÁ TỐT NHẤT !
Sự phân vân và đắn đo của mỗi doanh nghiệp khi lên gói mua sắm vật tư, dự án về IT có những Thiết Bị Tường Lửa đều lo lắng rằng ? ( Mua Tường Lửa Ở Đâu Rẻ Nhất, Mua Tường Lửa Ở Đâu Chính Hãng, Có Đầy Đủ Giấy Tờ CO,CQ Không ).
Tại INTERSYS chúng tôi phân phối tất cả các dòng sản phẩm Tường Lửa FORTINET, Tường Lửa SONICWALL, Tường Lửa SECUI, Tường Lửa CISCO, Tường Lửa SOPHOS, Tường Lửa PALO ALTO với giá rẻ nhất, hỗ trợ giá tốt nhất cho dự án, bảo vệ dự án với mã thiết bị đã được đăng ký, luôn luôn đảm bảo là hàng chính hãng, cung cấp đầy đủ chứng nhận CO,CQ, IV,PL cho dự án.
THÔNG TIN LIÊN HỆ INTERSYS TOÀN CẦU
CÔNG TY INTERSYS TOÀN CẦU phân phân phối chính hãng thiết bị viễn thông như : CISCO, UPS, LS, IBM, HPE,ATEN, KINAN,APC, AVOCENT, DELL, FOTIGATEvvv..,Hiện nay Intersys Toàn Cầu đã cung ứng đến hầu hết tất cả các quý khách hàng lớn trong nước và ngoài nước như THAILAND, HONGKONG, KOREA, INDONESIA, LAO, CAMPUCHIA,..vv.
Chúng Tôi ( INTERSYS GLOBAL ) luôn đem lại sự hài lòng cũng như sự uy tín về chất lượng sản phẩm tới tay Quý Khách Hàng.Mọi thiết bị INTERSYS TOÀN CẦU cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ về mặt pháp lý như CO,CQ,PL,IV,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.